TỔNG QUÁT – CHUYÊN SÂU

2.495.000 

Ý NGHĨA GÓI XÉT NGHIỆM

Đối với từng giai đoạn tuổi, việc xét nghiệm tổng quát định kỳ sẽ giúp phát hiện các triệu chứng sớm giúp đánh giá chính xác về tình hình sức khoẻ ở một thời điểm nhất định.

  • Đánh giá sức khỏe tổng thể của bệnh nhân và phát hiện các rối loạn như nhiễm trùng, thiếu máu hay các bệnh về máu, xác định nhóm máu
  • Đánh giá chức năng hoạt động của gan và thận (suy thận)
  • Đánh giá lượng Can-xi – thành phần cấu tạo xương, tham gia vào các hoạt động co cơ, dẫn truyền thần kinh, quá trình đông cầm máu và giải phóng hormon của cơ thể
  • Tầm soát bệnh lý đái tháo đường, đường máu
  • Chẩn đoán nguyên nhân gây nên bệnh gout
  • Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ giúp giá nguy cơ bệnh lý tim mạch
  • Nồng độ Protein toàn phần phản ánh tình trạng dinh dưỡng, giúp sàng lọc, chẩn đoán một số bệnh lý về gan, thận và một số bệnh khác
  • Xét nghiệm kháng thể virus viêm gan B, C
  • Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên/ kháng thể HIV
  • Chẩn đoán các bệnh lý về tuyến giáp và các nguyên nhân gây rối loạn tuyến giáp
  • Xét nghiệm tìm vi khuẩn H.pylori test nhanh
  • Tầm soát phát hiện và theo dõi hiệu quả điều trị ung thư đường tiêu hóa, đặc biệt ung thư ruột
  • Tầm soát phát hiện và theo dõi hiệu quả điều trị ung thư tụy, dạ dày, đường mật, đại tràng
  • Tầm soát phát hiện và theo dõi hiệu quả điều trị ung thư gan
  • Tầm soát phát hiện và theo dõi hiệu quả điều trị ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư bàng quang
  • Tầm soát phát hiện ung thư tiền liệt tuyến
  • Tầm soát phát hiện ung thư vú, ung thư buồng trứng ở nữ
  •  Phát hiện các rối loạn như nhiễm trùng đường tiểu, bệnh thận lý và bệnh lý tiểu đường, …

LOẠI MẪU

Máu, Nước tiểu

LƯU Ý TRƯỚC KHI XÉT NGHIỆM

Không ăn sáng. Ngưng các loại thuốc đang sử dụng

THỜI GIAN TRẢ KẾT QUẢ

8 - 24h

CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM

  1. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
  2. Định nhóm máu hệ ABO + Rh
  3. Định lượng Ure/ máu
  4. Định lượng Creatinin/ máu
  5. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
  6. Định lượng AST (GOT)/ máu
  7. Định lượng ALT( GPT)/ máu
  8. Định lượng GGT (Gama Glutamyl Transferase)/ máu
  9. Định lượng Bilirubin Direct/máu
  10. Định lượng Bilirubin Indirect/ máu
  11. Định lượng Bilirubin Total/ máu
  12. Định lượng Calci Total/ máu
  13. Định lượng Glucose/ máu
  14. Định lượng HbA1c/ máu
  15. Định lượng Acid Uric/ máu
  16. Định lượng Triglycerid/ máu
  17. Định lượng Cholesterol Total/ máu
  18. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)/ máu
  19. Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)/máu
  20. Định lượng VLDL – Cholesterone/ máu
  21. Định lượng Protein Total/ máu
  22. Định lượng Albumin/ máu
  23. Tỷ số A/G
  24. HBsAg
  25. Anti HBs
  26. Anti HCV
  27. HIV Combo Ag/Ab (miễn dịch tự động)
  28. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)/ máu
  29. Định lượng FT4 (Free Thyroxine)/ máu
  30. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)/ máu
  31. Helicobacter pylori IgG/ máu
  32. Helicobacter pylori IgM/ máu
  33. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen/ máu
  34. Định lượng CA 19.9/ máu
  35. Định lượng CA 72.4/ máu
  36. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)/ máu
  37. Định lượng Cyfra 21.1/ máu
  38. Định lượng PSA Total/máu
  39. Định lượng Free PSA/ máu
  40. Định lượng CA 15 – 3/ máu
  41. Định lượng CA 12.5/ máu
  42. Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số

ĐẶT LỊCH HẸN