Đối với từng giai đoạn tuổi, việc xét nghiệm tổng quát định kỳ sẽ giúp phát hiện các triệu chứng sớm giúp đánh giá chính xác về tình hình sức khoẻ ở một thời điểm nhất định.
Danh mục xét nghiệm thường được lựa chọn dựa vào độ tuổi, tính chất nghề nghiệp, giới tính, lối sống, tiền sử bệnh,… AHI sẽ tư vấn gói xét nghiệm tổng quát thích hợp giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đánh giá đúng tình trạng sức khoẻ của bản thân.
STT | Tên dịch vụ | Ý nghĩa dịch vụ | Nam | Nữ | |
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | Đánh giá sức khỏe tổng thể của bệnh nhân và phát hiện các rối loạn như nhiễm trùng, thiếu máu hay các bệnh về máu | x | x | |
2 | Định nhóm máu hệ ABO + Rh | Xác định nhóm máu của bản thân trước khi truyền hoặc cho máu. Xác định nhóm máu người mẹ để đánh giá nguy cơ không tương thích nhóm máu giữa mẹ và con | x | x | |
3 | Định lượng Urea/ máu | Đánh giá chức năng hoạt động của gan và thận (suy thận) | x | x | |
4 | Định lượng Creatinin/ máu | Đánh giá chức năng lọc của cầu thận | x | x | |
5 | Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) | Đánh giá thăm dò chức năng thận | x | x | |
6 | Định lượng AST (GOT)/ máu | Đánh giá các bệnh về gan như viêm gan cấp, mạn, tổn thương nhu mô gan (viêm gan do vi rút, viêm gan do uống rượu…). | x | x | |
7 | Định lượng ALT( GPT)/ máu | x | x | ||
8 | Định lượng GGT (Gama Glutamyl Transferase)/ máu | x | x | ||
9 | Định lượng Bilirubin Direct/máu | Đánh giá các bệnh lý gan mật, phát hiện vàng da tiềm ẩn: vàng da do ứ mật, do tan máu hoặc do tổn thương gan | x | x | |
10 | Định lượng Bilirubin Indirect/ máu | x | x | ||
11 | Định lượng Bilirubin Total/ máu | x | x | ||
12 | Định lượng Calci Total/ máu | Là 1 trong những chất khoáng quan trọng của cơ thể. Góp phần cấu tạo xương, tham gia vào các hoạt động co cơ, dẫn truyền thần kinh, quá trình đông cầm máu và giải phóng hormon của cơ thể | x | x | |
13 | Định lượng Glucose/ máu | Tầm soát bệnh lý đái tháo đường | x | x | |
14 | Định lượng HbA1c/ máu | Đánh giá tình trạng kiểm soát đường máu ở những khách hàng bị tiểu đường | x | x | |
15 | Định lượng Acid Uric/ máu | Chẩn đoán nguyên nhân gây nên bệnh gout | x | x | |
16 | Định lượng Triglycerid/ máu | Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ giúp giá nguy cơ bệnh lý tim mạch | x | x | |
17 | Định lượng Cholesterol Total/ máu | x | x | ||
18 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)/ máu | x | x | ||
19 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)/ máu | x | x | ||
20 | Định lượng VLDL – Cholesterone/ máu | x | x | ||
21 | Định lượng Protein Total/ máu | Nồng độ protein toàn phần phản ánh tình trạng dinh dưỡng, giúp sàng lọc, chẩn đoán một số bệnh lý về gan, thận và một số bệnh khác | x | x | |
22 | Định lượng Albumin/ máu | Là thành phần protein quan trọng của huyết thanh. Chẩn đoán các bệnh liên quan đến gan, thận | x | x | |
23 | Tỷ số A/G | Chẩn đoán các bệnh liên quan đến gan, thận | x | x | |
24 | HBsAg | Xét nghiệm kháng thể virus viêm gan B | x | x | |
25 | Anti HBs | x | x | ||
26 | Anti HCV | Xét nghiệm kháng thể virus viêm gan C | x | x | |
27 | HIV Combo Ag/Ab (miễn dịch tự động) | Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên/ kháng thể HIV | x | x | |
28 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)/ máu | Chẩn đoán các bệnh lý về tuyến giáp và các nguyên nhân gây rối loạn tuyến giáp | x | x | |
29 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine)/ máu | x | x | ||
30 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)/ máu | x | x | ||
31 | Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số | Xét nghiệm được sử dụng để phát hiện các rối loạn như nhiễm trùng đường tiểu, bệnh thận lý và bệnh lý tiểu đường, … | x | x |